Từ điển Thiều Chửu
瓜 - qua
① Dưa, các thứ dưa có quả đều gọi là qua. ||② Qua kì 瓜期 đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia gọi là qua kì. ||③ Con gái đến mười sáu tuổi gọi là phá qua 破瓜, vì chữ qua 瓜 giống hình hai chữ bát 八, tức mười sáu. ||④ Qua lí 瓜李 nói sự hiềm nghi, xỏ giầy ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian: qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan 瓜田不納履,李下不整冠. ||⑤ Qua cát 瓜葛 kẻ thân thích. Hai họ không có liên thuộc gì với nhau mà vì các ngành dây dưa với nhau mới nên thân thích gọi là qua cát.

Từ điển Trần Văn Chánh
瓜 - qua
Dưa, bầu, mướp, bí: 冬瓜 Bí đao; 西瓜 Dưa hấu; 絲瓜 Mướp; 苦瓜 Mướp đắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瓜 - qua
Cây dưa — Quả dưa. Td: Tây qua (dưa hấu). Tục ngữ Trung Hoa và Việt Nam có câu: » Chủng qua đắc qua, chủng đậu đắc đậu « ( trồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu, ý nói làm việc xấu xa hay tốt thì sẽ nhận lĩnh hậu quả xấu xa hay tốt ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Qua.


北瓜 - bắc qua || 匏瓜 - bào qua || 種瓜得瓜 - chủng qua đắc qua || 冬瓜 - đông qua || 寒瓜 - hàn qua || 苦瓜 - khổ qua || 破瓜 - phá qua || 瓜葛 - qua cát || 瓜田李下 - qua điền lí hạ || 瓜李 - qua lí || 瓜蔓 - qua man || 瓜分 - qua phân || 瓜剖 - qua phẫu || 西瓜 - tây qua ||